Click Để Xem Nhanh [hide]
- 1 Vật liệu hiện đại
- 2
Chi phí hoàn thiện
1m2 công trình vệ sinh cũ
- 2.1 Bảng tổng hợp vật liệu thi công
- 2.2 STT Mã số Tên vật tư Đơn vị Khối lượng Hệ số Giá I.) I.) VẬT LIỆU 1 A.0509 Cát mịn ML=0,7-1,4 m3 0.0357 1.00000 71,710.0 2 A.0509A Cát mịn ML=0,7-1,4 m3 0.0420 1.00000 71,710.0 3 A.0511 Cát mịn ML=1,5-2,0 m3 0.0348 1.00000 71,710.0 4 A.1512 Flinkote kg 1.5000 1.00000 50,000.0 5 A.1545A Gạch Ceramic 300x300 m2 2.0600 1.00000 105,730.0 6 A.1557 Gạch chỉ 6x10,5x22 viên 60.5000 1.00000 1,300.0 7 A.2062 Nước (lít) lít 27.5340 1.00000 7.0 8 A.3169A Xi măng PC30 kg 15.9016 1.00000 1,140.0 9 A.3172 Xi măng PCB30 kg 22.4504 1.00000 1,140.0 10 A.3174 Xi măng trắng kg 0.3000 1.00000 2,081.0 11 Z999 Vật liệu khác % 3,623.7 TỔNG VẬT LIỆU 51,829.0 II.) II.) NHÂN CÔNG 1 N.0007 Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm I công 0.0600 1.00000 205,597.0 2 N.0010 Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm I công 0.2112 1.00000 224,158.0 3 N.0012 Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm I công 0.4000 1.00000 242,718.0 4 N.0012A Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm I công 0.7800 1.00000 242,718.0 TỔNG NHÂN CÔNG 85,888.0 III.) III.) MÁY THI CÔNG 1 M.0139A Máy cắt gạch đá 1,7kW ca 0.4000 1.00000 235,805.0 2 M.0253 Máy trộn vữa 80l ca 0.0100 1.00000 244,479.0 3 M999 Máy khác % 0.9 TỔNG MÁY THI CÔNG 35,098
- 2.3 Chi phí thành tiền 1m2 tường nhà vệ sinh cũ
- 3 Vách ngăn vệ sinh giúp tiết kiệm chi phí
Ra đời với tên gọi vật liệu mới, tấm vách vệ sinh ngày càng được biết đến nhiều hơn trong các công trình vệ sinh công cộng với những đặc tính nổi bật như chống nước hoàn toàn, tiết kiệm diện tích,... Người ta còn nhắc đến vách ngăn vệ sinh như một giải pháp tiết kiệm chi phí cho các chủ đầu tư. Vậy thực hư về câu chuyện tiết kiệm chi phí ra sao? Hãy cùng chúng tôi giải đáp nhé.
Vật liệu hiện đại
Sự phát triển vượt bậc của xã hội, kéo theo sự phát triển mạnh mẽ của các ngành thiết kế, xây dựng. Ngành xây dựng ngày càng vươn lên với sự đa dạng vật liệu trong những thiết kế mới đầy tinh tế. Các loại vật liệu xây dựng không chỉ đảm bảo yêu cầu về kỹ thuật mà còn phải đẹp, độ bền cao, mới lạ, độc đáo.
Vách ngăn vệ sinh - vật liệu hiện đại ra đời với công nghệ hiện đại tạo ra các sản phẩm có mẫu mã đa dạng hài hòa với thiên nhiên không thua kém gì các công trình bằng vật liệu truyền thống khác. Nếu so sánh với các vật liệu truyền thống thì vách ngăn nhà vệ sinh được coi là giải pháp tuyệt vời cho mọi công trình. Đặc biệt là các công trình vệ sinh hiện đại ngày nay.
Chi phí hoàn thiện 1m2 công trình vệ sinh cũ
Bảng tổng hợp vật liệu thi công
STT
Mã số
Tên vật tư
Đơn vị
Khối lượng
Hệ số
Giá
I.)
I.) VẬT LIỆU
1
A.0509
Cát mịn ML=0,7-1,4
m3
0.0357
1.00000
71,710.0
2
A.0509A
Cát mịn ML=0,7-1,4
m3
0.0420
1.00000
71,710.0
3
A.0511
Cát mịn ML=1,5-2,0
m3
0.0348
1.00000
71,710.0
4
A.1512
Flinkote
kg
1.5000
1.00000
50,000.0
5
A.1545A
Gạch Ceramic 300x300
m2
2.0600
1.00000
105,730.0
6
A.1557
Gạch chỉ 6x10,5x22
viên
60.5000
1.00000
1,300.0
7
A.2062
Nước (lít)
lít
27.5340
1.00000
7.0
8
A.3169A
Xi măng PC30
kg
15.9016
1.00000
1,140.0
9
A.3172
Xi măng PCB30
kg
22.4504
1.00000
1,140.0
10
A.3174
Xi măng trắng
kg
0.3000
1.00000
2,081.0
11
Z999
Vật liệu khác
%
3,623.7
TỔNG VẬT LIỆU
51,829.0
II.)
II.) NHÂN CÔNG
1
N.0007
Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm
I
công
0.0600
1.00000
205,597.0
2
N.0010
Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm
I
công
0.2112
1.00000
224,158.0
3
N.0012
Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm
I
công
0.4000
1.00000
242,718.0
4
N.0012A
Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm
I
công
0.7800
1.00000
242,718.0
TỔNG NHÂN CÔNG
85,888.0
III.)
III.) MÁY THI CÔNG
1
M.0139A
Máy cắt gạch đá 1,7kW
ca
0.4000
1.00000
235,805.0
2
M.0253
Máy trộn vữa 80l
ca
0.0100
1.00000
244,479.0
3
M999
Máy khác
%
0.9
TỔNG MÁY THI CÔNG
35,098
STT
Mã số
Tên vật tư
Đơn vị
Khối lượng
Hệ số
Giá
I.)
I.) VẬT LIỆU
1
A.0509
Cát mịn ML=0,7-1,4
m3
0.0357
1.00000
71,710.0
2
A.0509A
Cát mịn ML=0,7-1,4
m3
0.0420
1.00000
71,710.0
3
A.0511
Cát mịn ML=1,5-2,0
m3
0.0348
1.00000
71,710.0
4
A.1512
Flinkote
kg
1.5000
1.00000
50,000.0
5
A.1545A
Gạch Ceramic 300x300
m2
2.0600
1.00000
105,730.0
6
A.1557
Gạch chỉ 6x10,5x22
viên
60.5000
1.00000
1,300.0
7
A.2062
Nước (lít)
lít
27.5340
1.00000
7.0
8
A.3169A
Xi măng PC30
kg
15.9016
1.00000
1,140.0
9
A.3172
Xi măng PCB30
kg
22.4504
1.00000
1,140.0
10
A.3174
Xi măng trắng
kg
0.3000
1.00000
2,081.0
11
Z999
Vật liệu khác
%
3,623.7
TỔNG VẬT LIỆU
51,829.0
II.)
II.) NHÂN CÔNG
1
N.0007
Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm I
công
0.0600
1.00000
205,597.0
2
N.0010
Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm I
công
0.2112
1.00000
224,158.0
3
N.0012
Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm I
công
0.4000
1.00000
242,718.0
4
N.0012A
Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm I
công
0.7800
1.00000
242,718.0
TỔNG NHÂN CÔNG
85,888.0
III.)
III.) MÁY THI CÔNG
1
M.0139A
Máy cắt gạch đá 1,7kW
ca
0.4000
1.00000
235,805.0
2
M.0253
Máy trộn vữa 80l
ca
0.0100
1.00000
244,479.0
3
M999
Máy khác
%
0.9
TỔNG MÁY THI CÔNG
35,098
Chi phí thành tiền 1m2 tường nhà vệ sinh cũ
STT |
Mã số |
Tên công tác |
Đơn vị |
Khối lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
0 |
0 |
Tường ngăn nhà vệ sinh (1mx1m) |
0 |
0.0000 |
|
|
1 |
AE.22214 |
Xây gạch chỉ 6x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày <=33 cm, cao <=4 m, vữa XM mác 75 |
m3 |
0.1100 |
1,638,083.0 |
180,189.1 |
2 |
AK.21224 |
Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 |
m2 |
2.0000 |
71,216.0 |
142,432.0 |
3 |
AK.92111 |
Quét flinkote chống thấm mái, sê nô, ô văng ... |
m2 |
2.0000 |
58,606.0 |
117,212.0 |
4 |
AK.31130 |
Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 300x300 mm (Theo Định mức 1172/QĐ-BXD, Đơn giá 462/2014) |
m2 |
2.0000 |
324,852.0 |
649,704.0 |
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
1,089,537 |
|
|
LÀM TRÒN |
|
|
|
1,090,000 |
( Bằng chữ : Một triệu không trăm chín mươi nghìn đồng chẵn./. |
Vách ngăn vệ sinh giúp tiết kiệm chi phí
Một m2 tường xây bằng gạch phải tốn đến 63 viên cộng thêm chi phí cho xi măng, cát (làm mạch hồ). Ngoài ra, còn chưa kể đến chi phí thuê nhân công, chi phí phát sinh ngoài dự tính.
Với công trình thi công bằng vách ngăn vệ sinh, chi phí hoàn thiện của công trình là 700.000 vnđ – 900.000 vnđ/m2 với phụ kiện inox đồng bộ đi kèm.
Do kết cấu của tấm vách khá nhỏ gọn, thuận tiện cho việc tháo lắp dễ dàng. Thời gian thi công cũng nhanh chóng hơn. Thay vì cả tháng cho công trình truyền thống thì giờ rút gọn lại chỉ trong vài ngày với vách ngăn. Bởi tốc độ thi công công trình bằng vách vệ sinh có thể lên đến 150-200m2/ngày.
Với khối lượng công trình lớn hàng trăm m2 thì rõ ràng, thi công công trình vách ngăn vệ sinh giúp tiết kiệm chi phí hơn rất nhiều.
Toky - đơn vị vách ngăn vệ sinh lớn nhất miền Bắc, vừa là nhà thầu, nhà sản xuất và cũng chính là đơn vị thi công trực tiếp các công trình vách ngăn vệ sinh. Chúng tôi luôn nỗ lực hết mình để tạo ra các công trình nhà vệ sinh bằng vách ngăn hoàn mỹ cả về chất lượng lẫn thẩm mỹ với giá thành cạnh tranh nhất thị trường.
* Xem thông tin sản phẩm Vách ngăn vệ sinh Compact chịu nước 100% XEM CHI TIẾT
* Xem thông tin sản phẩm Vách ngăn vệ sinh MFC lõi xanh chịu ẩm XEM CHI TIẾT
* Xem thông tin phụ kiện đồng bộ nhập khẩu XEM CHI TIẾT
Dành cho quý khách hàng quan tâm đến giá thành các sản phẩm vách ngăn vệ sinh của Toky:
Hoặc liên hệ ngay với Vach ngan ve sinh Toky qua
Địa chỉ: Số 352 Giải Phóng, Hà Nội
Hotlines: 0977292988 - 0944235111 - 0937 99 8688
Email: vachngantoky@gmail.com
Chúng tôi luôn sẵn lòng giải đáp mọi thắc mắc của bạn. Hân hạnh được đón tiếp!
Tác giả: Admin
Nguồn: vachnganvesinh.net